Giới thiệu firewall Fortigate 100F
FortiGate 100F là một trong những thiết bị tường lửa thế hệ mới (NGFW) kết hợp SD-WAN hàng đầu của Fortinet, được thiết kế đặc biệt để bảo vệ các doanh nghiệp vừa và lớn khỏi các mối đe dọa an ninh mạng ngày càng phức tạp
Đặc điểm nổi bật của Fortigate 100F:
-
Hiệu năng vượt trội:
- Khả năng xử lý lưu lượng mạng lớn, đảm bảo các ứng dụng hoạt động mượt mà.
- Tốc độ kiểm tra và ngăn chặn các mối đe dọa nhanh chóng, giảm thiểu rủi ro.
- Bảo mật đa lớp:
- Tường lửa thế hệ mới (NGFW) với các tính năng như IPS, IDS, ứng dụng kiểm soát, ngăn chặn xâm nhập, bảo vệ web.
- Bảo vệ chống lại các loại tấn công như malware, ransomware, botnet và các cuộc tấn công zero-day.
-
SD-WAN tích hợp:
- Tối ưu hóa kết nối mạng, tăng tốc độ truy cập các ứng dụng đám mây.
- Cân bằng tải giữa các đường truyền Internet để đảm bảo tính liên tục của dịch vụ.
- Quản lý dễ dàng:
- Giao diện quản lý trực quan, thân thiện với người dùng.
- Tích hợp với FortiManager để quản lý tập trung nhiều thiết bị FortiGate.
- Linh hoạt:
- Có thể triển khai như một thiết bị độc lập hoặc kết hợp với các sản phẩm khác trong hệ sinh thái của Fortinet.
Hình ảnh firewall Fortigate 100F
Giao diện thiết bị - Interface
1. USB Port
2. Console Port
3. 2x GE RJ45 MGMT/DMZ Ports
4. 2x GE RJ45 WAN Ports
5. 2x GE RJ45 HA Ports
6. 12x GE RJ45 Ports
7. 2x 10 GE SFP+ FortiLink Slots
8. 4x GE SFP Slots
9. 4x GE RJ45/SFP Shared Media Pairs
Hiệu năng thiết bị
System Performance — Enterprise Traffic Mix
- IPS Throughput (2): 1.6 Gbps
- NGFW Throughput (2, 4): 800Mbps
- Threat Protection Throughput (2, 5): 700 Mbps
System Performance
- Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets): 20 / 18 / 10 Gbps
- Firewall Latency (64 byte UDP packets): 5 μs
- Firewall Throughput (Packets Per Second): 15 Mpps
- Concurrent Sessions (TCP): 1.5 Million
- New Sessions/Second (TCP): 56,000
- Firewall Policies: 10,000
- IPsec VPN Throughput (512 byte) 1: 11.5 Gbps
- Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels: 2,500
- Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels :16,000
- SSL-VPN Throughput: 750 Mbps
- Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode): 500
- SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) 3: 1 Gbps
- SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) 3: 1,800
- SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) 3: 135,000
- Application Control Throughput (HTTP 64K) 2: 2.2 Gbps
- CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP): 15 Gbps
- Virtual Domains (Default / Maximum): 10 / 10
- Maximum Number of FortiSwitches Supported: 24
- Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode): 64 / 32
- Maximum Number of FortiTokens: 5,000
- Maximum Number of Registered FortiClients: 600
- High Availability Configurations: Active / Active, Active / Passive, Clustering
Thông tin đặt hàng
Fortigate 100F
- FG-100F 22 x GE RJ45 ports (including 2 x WAN ports, 1 x DMZ port, 1 x Mgmt port, 2 x HA ports, 16 x switch ports with 4 SFP port shared media), 4 SFP ports, 2x 10G SFP+ FortiLinks, dual power supplies redundancy. Max managed FortiAPs (Total / Tunnel) 128 / 64
- FC-10-F100F-247-02-12 FortiCare Premium Support
- FG-100F-BDL-950-12 Hardware plus FortiCare Premium and FortiGuard Unified Threat Protection (UTP)
Fortigate 101F
- FG-101F 22 x GE RJ45 ports (including 2 x WAN ports, 1 x DMZ port, 1 x Mgmt port, 2 x HA ports, 16 x switch ports with 4 SFP port shared media), 4 SFP ports, 2x 10G SFP+ FortiLinks, 480GB onboard storage, dual power supplies redundancy
- FC-10-F101F-247-02-12 24x7 FortiCare Contract
- FG-101F-BDL-950-12 Hardware plus 24x7 FortiCare and FortiGuard Unified Threat Protection (UTP)
Xem thêm thông tin chi tiết tại Fortigate 100F datasheet
>>>Thông tin thông số phần cứng CPU, RAM... của Fortigate 100F tham khảo Bảng tổng hợp thông số CPU, RAM, FLASH, HDD của Fortigate
Vì sao nên chọn chúng tôi ?
- Hàng chính hãng Cisco, Meraki, Fortinet, Juniper... bảo hành 1-5 năm.
- Hỗ trợ kỹ thuật Miễn phí.
- Giao hàng nhanh trên Toàn quốc.
- Cho mượn hàng tương đương chạy tạm nếu cần chờ đặt hàng hoặc đổi hàng bảo hành.