FortiGate® 500E Series (FortiGate 500E, 501E)
FortiGate 500E là một trong những thiết bị tường lửa thế hệ mới của Fortinet, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu bảo mật ngày càng cao của các doanh nghiệp vừa và lớn. Với hiệu năng mạnh mẽ, tính năng bảo mật toàn diện và khả năng quản lý linh hoạt, FortiGate 500E là giải pháp lý tưởng để bảo vệ mạng lưới doanh nghiệp trước các mối đe dọa an ninh mạng ngày càng phức tạp.
Tính năng nổi bật:
- Hiệu năng vượt trội: Khả năng xử lý lưu lượng lớn, đảm bảo hoạt động trơn tru của mạng lưới.
-
Bảo mật đa lớp: Chống lại các loại tấn công mạng như:
- IPS: Phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công xâm nhập.
- Web Filtering: Lọc nội dung web độc hại.
- Antivirus: Phát hiện và loại bỏ virus, malware.
- VPN: Kết nối an toàn giữa các chi nhánh.
- Quản lý tập trung: Quản lý dễ dàng nhiều thiết bị FortiGate thông qua FortiManager.
- Tích hợp các giải pháp bảo mật khác: FortiMail, FortiClient, ...
- Linh hoạt mở rộng: Đáp ứng nhu cầu thay đổi của doanh nghiệp.
Lợi ích:
- Bảo vệ mạng lưới doanh nghiệp: Ngăn chặn các cuộc tấn công mạng, bảo vệ dữ liệu quan trọng.
- Nâng cao hiệu suất làm việc: Giảm thiểu thời gian gián đoạn hoạt động do các sự cố bảo mật.
- Đảm bảo tuân thủ các quy định: Đáp ứng các yêu cầu về bảo mật dữ liệu của các tổ chức.
- Đơn giản hóa quản lý: Quản lý bảo mật tập trung, giảm thiểu chi phí nhân lực.
Ứng dụng:
- Doanh nghiệp vừa và lớn: Các công ty sản xuất, ngân hàng, dịch vụ, ...
- Các tổ chức chính phủ: Cơ quan nhà nước, bệnh viện, trường học, ...
- Nhà cung cấp dịch vụ: Các nhà cung cấp dịch vụ Internet, hosting, ...
Mô hình triển khai và thông số kỹ thuật
Interfaces
- USB Port
- Console Port
- 2x GE RJ45 Management/HA Ports
- 8x GE RJ45 Ports
- 8x GE SFP Slots
- 2x 10 GE SFP+ Slots
System Performance — Enterprise Traffic Mix
- IPS Throughput 2: 5.2 Gbps
- NGFW Throughput 2, 4: 5 Gbps
- Threat Protection Throughput 2, 5: 4.7 Gbps
System Performance and Capacity
- IPv4 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP): 36 / 36 / 22 Gbps
- IPv6 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP): 36 / 36 / 22 Gbps
- Firewall Latency (64 byte, UDP): 2 μs
- Firewall Throughput (Packet per Second): 33 Mpps
- Concurrent Sessions (TCP): 8 Million
- New Sessions/Second (TCP): 300,000
- Firewall Policies: 10,000
- IPsec VPN Throughput (512 byte) 1: 20 Gbps
- Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels: 2,000
- Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels: 50,000
- SSL-VPN Throughput: 5 Gbps
- Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode): 10,000
- SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) 3: 5.7 Gbps
- SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) 3: 3,500
- SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) 3: 800,000
- Application Control Throughput (HTTP 64K) 2: 14 Gbps
- CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP): 18 Gbps
- Virtual Domains (Default / Maximum): 10 / 10
- Maximum Number of FortiSwitches Supported: 48
- Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel): 512 / 256
- Maximum Number of FortiTokens: 5,000
- Maximum Number of Registered Endpoints: 2,000
- High Availability Configurations: Active-Active, Active-Passive, Clustering
Optional Accessories
- FG-TRAN-LX 1 GE SFP LX transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots.
- FG-TRAN-GC 1 GE SFP RJ45 transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+slots.
- FG-TRAN-SX 1 GE SFP SX transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots.
- FG-TRAN-SFP+SR 10 GE SFP+ transceiver module, short range for all systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots
- FG-TRAN-SFP+LR 10 GE SFP+ transceiver module, long range for all systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots
- FS-TRAN-SFP+GC 10 GE copper SFP+ RJ45 transceiver. For FortiSwitch only, up to 30m.
- SP-CABLE-ADA SFP+ 10 GE SFP+ active direct attach cable, 10m / 32.8 ft for all systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots
- SP-FG300E-PS AC power supply for FG-300/301E and FG-500/501E.
Vì sao nên chọn chúng tôi ?
- Hàng chính hãng Cisco, Meraki, Fortinet, Juniper... bảo hành 1-5 năm.
- Hỗ trợ kỹ thuật Miễn phí.
- Giao hàng nhanh trên Toàn quốc.
- Cho mượn hàng tương đương chạy tạm nếu cần chờ đặt hàng hoặc đổi hàng bảo hành.